Hán tự: 孕
Đọc nhanh: 孕 (dựng). Ý nghĩa là: có thai; mang bầu; chửa, nghén, thai; thai kỳ. Ví dụ : - 她已经孕两个月了。 Cô ấy đã có thai được hai tháng rồi.. - 她惊喜地发现自己孕了。 Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.. - 她孕得很厉害。 Cô ấy bị nghén rất nặng.
Ý nghĩa của 孕 khi là Động từ
✪ có thai; mang bầu; chửa
怀胎
- 她 已经 孕 两个 月 了
- Cô ấy đã có thai được hai tháng rồi.
- 她 惊喜 地 发现自己 孕 了
- Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.
✪ nghén
怀了胎儿的现象
- 她 孕得 很 厉害
- Cô ấy bị nghén rất nặng.
- 怀孕 三个 月 后 , 她 出现 孕 症状
- Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.
Ý nghĩa của 孕 khi là Danh từ
✪ thai; thai kỳ
身孕
- 她 又 有孕 了
- Cô ấy lại có thai rồi.
- 她 正在 怀孕期
- Cô ấy đang trong thai kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孕
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 她 孕育 了 一个 宝宝
- Cô ấy mang thai một em bé.
- 她 孕得 很 厉害
- Cô ấy bị nghén rất nặng.
- 孕妇 专席
- chỗ ngồi dành cho phụ nữ mang thai.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 避孕
- Ngừa thai
- 高龄 孕妇
- thai phụ lớn tuổi.
- 她 怀孕 了
- Cô ấy có thai rồi.
- 怀孕 三个 月 后 , 她 出现 孕 症状
- Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.
- 她 正在 怀孕期
- Cô ấy đang trong thai kỳ.
- 她 又 有孕 了
- Cô ấy lại có thai rồi.
- 她 怀过 三次 孕
- Cô ấy đã từng mang thai ba lần.
- 那 女子 怀了孕
- Người phụ nữ đó có thai.
- 有 了 三个 月 的 身孕
- mang thai ba tháng.
- 她 的 孕检 呈 阴性
- Kết quả thử thai của cô cho kết quả âm tính.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 她 怀孕 三个 月 了
- Cô ấy đã mang thai ba tháng.
- 她 已 孕育 几个 月 了
- Cô ấy đã mang thai được vài tháng.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孕›