Đọc nhanh: 未婚怀孕 (vị hôn hoài dựng). Ý nghĩa là: chửa hoang.
Ý nghĩa của 未婚怀孕 khi là Danh từ
✪ chửa hoang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未婚怀孕
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 他 很 爱 他 的 未婚妻
- Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 祝 你 和 你 的 未婚妻 白头到老 , 幸福美满 !
- chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc
- 子女 两人 , 均 未 婚配
- hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.
- 她 怀孕 了
- Cô ấy có thai rồi.
- 怀孕 三个 月 后 , 她 出现 孕 症状
- Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.
- 她 正在 怀孕期
- Cô ấy đang trong thai kỳ.
- 她 怀过 三次 孕
- Cô ấy đã từng mang thai ba lần.
- 那 女子 怀了孕
- Người phụ nữ đó có thai.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 她 怀孕 三个 月 了
- Cô ấy đã mang thai ba tháng.
- 李女士 怀孕 六个月 了
- Bà Lý đã mang thai sáu tháng.
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 张 小姐 怀孕 已经 一个月 了
- Cô Trương đã mang thai một tháng.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未婚怀孕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未婚怀孕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
孕›
怀›
未›