kǒng

Từ hán việt: 【khổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổng). Ý nghĩa là: động; hầm; lỗ; vòm; lỗ hỗng; khe hở, họ Khổng, Khổng Tử (nho giáo). Ví dụ : - 。 Cái cầu đá này có bảy vòm.. - 。 Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.. - 。 Bà Khổng rất thân thiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Phó từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

động; hầm; lỗ; vòm; lỗ hỗng; khe hở

洞; 窟窿; 眼儿

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 石桥 shíqiáo yǒu 七个 qīgè kǒng

    - Cái cầu đá này có bảy vòm.

  • - de 鼻孔 bíkǒng 有点 yǒudiǎn 发红 fāhóng

    - Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.

họ Khổng

(Kǒng) 姓

Ví dụ:
  • - kǒng 女士 nǚshì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Bà Khổng rất thân thiện.

  • - 孔先生 kǒngxiānsheng lái le

    - Ông Khổng đến rồi.

Khổng Tử (nho giáo)

指孔子。

Ví dụ:
  • - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.

  • - 孔子 kǒngzǐ 创立 chuànglì 儒学 rúxué

    - Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

hố; cái; chiếc (hầm hố, hang động)

用于窑洞

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一孔 yīkǒng 窑洞 yáodòng

    - Ở đây có một cái hang.

  • - 这孔 zhèkǒng yáo tǐng 结实 jiēshí

    - Cái hầm này khá chắc chắn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; lắm

甚;很

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 孔恼 kǒngnǎo

    - Mọi người đều rất phiền não.

  • - kǒng 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy rất vui.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thông; thông suốt; thông ra

通达

Ví dụ:
  • - 思维 sīwéi yào 孔达些 kǒngdáxiē

    - Tư duy phải thông suốt một tí.

  • - 这条 zhètiáo kǒng 通畅 tōngchàng

    - Con đường này rất thông thoáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 参拜 cānbài 孔庙 kǒngmiào

    - chiêm ngưỡng miếu Khổng tử

  • - 通气孔 tōngqìkǒng

    - lỗ thông gió

  • - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • - de 鼻孔 bíkǒng 有点 yǒudiǎn 发红 fāhóng

    - Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.

  • - 老板 lǎobǎn bǎn zhe 面孔 miànkǒng 训斥 xùnchì rén

    - Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.

  • - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • - 大家 dàjiā dōu 孔恼 kǒngnǎo

    - Mọi người đều rất phiền não.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 圆圆的 yuányuánde 面孔 miànkǒng

    - Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.

  • - 孔雀 kǒngquè 羽毛 yǔmáo 华丽 huálì 斑斑 bānbān

    - Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 陌生 mòshēng de 面孔 miànkǒng

    - Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.

  • - 孔雀 kǒngquè 羽冠 yǔguān

    - mào công

  • - 据说 jùshuō 孔子 kǒngzǐ yǒu 三千 sānqiān 弟子 dìzǐ

    - Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.

  • - 孔雀 kǒngquè líng

    - lông đuôi chim công.

  • - 孔子 kǒngzǐ yuē

    - Khổng Tử nói.

  • - 孔夫子 kǒngfūzǐ

    - Khổng Tử

  • - 孔雀开屏 kǒngquèkāipíng

    - con công xoè đuôi.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 凿孔 záokǒng

    - Tường có lỗ khoan.

  • - 伪善 wěishàn de 面孔 miànkǒng

    - bộ mặt từ thiện giả

  • - de 双眼 shuāngyǎn 瞳孔 tóngkǒng 似乎 sìhū 稍微 shāowēi 扩大 kuòdà le xiē

    - Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孔

Hình ảnh minh họa cho từ 孔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao