Đọc nhanh: 虚套子 (hư sáo tử). Ý nghĩa là: hình thức xã giao; khuôn sáo trống rỗng.
Ý nghĩa của 虚套子 khi là Danh từ
✪ hình thức xã giao; khuôn sáo trống rỗng
只有形式的应酬礼数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚套子
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 我 希望 得到 一套 架子鼓
- Tôi muốn được kế thừa một bộ trống
- 我恶 他 虚伪 的 样子
- Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
- 棉花套子
- cốt chăn bằng bông
- 手机 套子 很漂亮
- Bao điện thoại rất xinh đẹp.
- 我们 有 四套 盘子
- Chúng tôi có bốn bộ đĩa.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
- 这 套 房子 你 住 得 还 可意 吗
- Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 这套 房子 搭得 很漂亮
- Ngôi nhà này được xây dựng rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚套子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚套子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
子›
虚›