嫁女 jià nǚ

Từ hán việt: 【giá nữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嫁女" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá nữ). Ý nghĩa là: cưới một đứa con gái. Ví dụ : - 。 Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.. - 。 Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嫁女 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嫁女 khi là Động từ

cưới một đứa con gái

to marry off a daughter

Ví dụ:
  • - jià 女儿 nǚér

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁女

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 女飞人 nǚfēirén

    - nữ phi nhân

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - shì 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.

  • - shì 女士 nǚshì

    - Đó là bà Lỗ.

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 曼波 mànbō 女王 nǚwáng děng zhe

    - Nữ hoàng Mambo đang chờ.

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 哈佛 hāfó 女孩 nǚhái

    - Cô gái harvard người bị quyến rũ

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 奶奶 nǎinai jiào 孙女 sūnnǚ zuò 手工 shǒugōng

    - Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.

  • - jià 女儿 nǚér

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 国王 guówáng 宣告 xuāngào 他会 tāhuì 女儿 nǚér 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 王子 wángzǐ

    - Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.

  • - jià 女儿 nǚér de 时候 shíhou 妈妈 māma 不停 bùtíng

    - Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.

  • - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • - hái 记得 jìde 那位 nàwèi 攀高枝儿 pāngāozhīér 嫁给 jiàgěi 68 suì 王石 wángshí de 年前 niánqián 女演员 nǚyǎnyuán ma

    - Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?

  • - 只要 zhǐyào 女生 nǚshēng 有关 yǒuguān jiù chéng le 天才 tiāncái 电影 diànyǐng 雨人 yǔrén ) 》

    - Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫁女

Hình ảnh minh họa cho từ 嫁女

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫁女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJMO (女十一人)
    • Bảng mã:U+5AC1
    • Tần suất sử dụng:Cao