Đọc nhanh: 嫌厌 (hiềm yếm). Ý nghĩa là: ghê tởm, chê ghét.
Ý nghĩa của 嫌厌 khi là Động từ
✪ ghê tởm
to loathe
✪ chê ghét
(对人或事物) 产生很大的反感
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌厌
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫌厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
嫌›