Đọc nhanh: 妥实 (thoả thực). Ý nghĩa là: thoả đáng; chắc chắn; ổn thoả. Ví dụ : - 需要找个妥实的担保人。 cần tìm người bảo đảm chắc chắn.. - 这样办不够妥实,得另想办法。 làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
Ý nghĩa của 妥实 khi là Tính từ
✪ thoả đáng; chắc chắn; ổn thoả
妥当;实在
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥实
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妥实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妥实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妥›
实›