Đọc nhanh: 如此说来 (như thử thuyết lai). Ý nghĩa là: nói như vậy. Ví dụ : - 如此说来, 明天她去机场? Nói vậy thì ngày mai cô ấy đi sân bay à?. - 如此说来,这就是大问题。 Nói vậy thì đây là vấn đề lớn rồi.
Ý nghĩa của 如此说来 khi là Từ điển
✪ nói như vậy
如果是这样的话
- 如此说来 明天 她 去 机场
- Nói vậy thì ngày mai cô ấy đi sân bay à?
- 如此说来 , 这 就是 大 问题
- Nói vậy thì đây là vấn đề lớn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如此说来
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 我 明白 了 , 原来如此
- Tôi hiểu rồi, ra là như vậy.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 既然如此 , 你 说 什么 就是 什么
- Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
- 诸如此类 的话 说 了 不少
- Rất nhiều điều như thế này đã được nói.
- 原来如此 , 我 以前 误会 了
- Thì ra là thế, tôi trước đây hiểu lầm rồi.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 如此说来 明天 她 去 机场
- Nói vậy thì ngày mai cô ấy đi sân bay à?
- 我 说 过 要 有 这样 的 事 , 果然如此
- Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.
- 如此说来 , 这 就是 大 问题
- Nói vậy thì đây là vấn đề lớn rồi.
- 这道题 对 他 来说 易如反掌
- Câu này đối với anh ấy dễ như ăn bánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如此说来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如此说来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
来›
此›
说›