挤车 jǐ chē

Từ hán việt: 【tễ xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挤车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tễ xa). Ý nghĩa là: Kẹt xe; tắc đường. Ví dụ : - ? Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挤车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挤车 khi là Động từ

Kẹt xe; tắc đường

《挤车》是Various Artists演唱的歌曲,收录于《单曲 - 挤车》专辑中。

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 这样 zhèyàng 挤车 jǐchē 不烦 bùfán ma

    - Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤车

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - 旋根 xuángēn 车轴 chēzhóu

    - tiện trục xe

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - tóu liǎng 节车厢 jiéchēxiāng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.

  • - 公交车 gōngjiāochē 太挤 tàijǐ 还是 háishì 打车 dǎchē ba

    - Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.

  • - 公交车 gōngjiāochē shàng 要死 yàosǐ

    - Xe buýt chật ních người.

  • - 每天 měitiān 这样 zhèyàng 挤车 jǐchē 不烦 bùfán ma

    - Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?

  • - 刚才 gāngcái zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 挤死 jǐsǐ le

    - Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.

  • - 人们 rénmen 拼命 pīnmìng 上车 shàngchē

    - Mọi người cố chen lên xe.

  • - néng 不能 bùnéng 挤进 jǐjìn 快车道 kuàichēdào a 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?

  • - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān de 车流量 chēliúliàng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.

  • - 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 上车 shàngchē 不要 búyào 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.

  • - 车上 chēshàng 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trên xe chật ních người.

  • - 车内 chēnèi tài rén dōu 没法 méifǎ 动换 dònghuàn le

    - trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挤车

Hình ảnh minh họa cho từ 挤车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao