Đọc nhanh: 挤车 (tễ xa). Ý nghĩa là: Kẹt xe; tắc đường. Ví dụ : - 他每天这样挤车不烦吗? Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?
Ý nghĩa của 挤车 khi là Động từ
✪ Kẹt xe; tắc đường
《挤车》是Various Artists演唱的歌曲,收录于《单曲 - 挤车》专辑中。
- 他 每天 这样 挤车 不烦 吗 ?
- Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤车
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 公交车 上 挤 得 要死
- Xe buýt chật ních người.
- 他 每天 这样 挤车 不烦 吗 ?
- Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?
- 刚才 坐 公共汽车 , 挤死 了
- Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 车上 挤满 了 人
- Trên xe chật ních người.
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挤›
车›