好好儿 hǎo hāor

Từ hán việt: 【hảo hảo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好好儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo hảo nhi). Ý nghĩa là: cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích. Ví dụ : - 。 Tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.. - 。 Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.. - 。 Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好好儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好好儿 khi là Tính từ

cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích

尽力地;尽情地;耐心地

Ví dụ:
  • - 真得 zhēndé 好好儿 hǎohǎoér 谢谢 xièxie

    - Tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.

  • - 咱们 zánmen 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner 几天 jǐtiān

    - Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.

  • - ràng 孩子 háizi men 好好儿 hǎohǎoér 地玩 dìwán 几天 jǐtiān

    - Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好好儿

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 多好 duōhǎo de 天儿 tiāner a

    - Trời đẹp quá!

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • - 这个 zhègè 样儿 yànger zhēn 好看 hǎokàn

    - Kiểu này thật đẹp.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - de 爱好 àihào shì 画画 huàhuà ér

    - Sở thích của tôi là vẽ tranh.

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 花生仁 huāshēngrén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Nhân đậu phộng rất ngon.

  • - zuò de 虾仁 xiārén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.

  • - 铃儿 língér 修好 xiūhǎo le

    - Anh ấy đã sửa xong chuông.

  • - shuō 几句 jǐjù 好话 hǎohuà gěi 压压 yāyā 气儿 qìér

    - nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - huǒ 头儿 tóuer 不到 búdào bǐng jiù lào 不好 bùhǎo

    - độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.

  • - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • - zhè 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner 好好 hǎohǎo 改改 gǎigǎi

    - Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好好儿

Hình ảnh minh họa cho từ 好好儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好好儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao