奔逃 bēntáo

Từ hán việt: 【bôn đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奔逃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn đào). Ý nghĩa là: chạy trốn; bỏ chạy; lẫn trốn; bôn đào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奔逃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奔逃 khi là Động từ

chạy trốn; bỏ chạy; lẫn trốn; bôn đào

快速逃跑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔逃

  • - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 戴安娜 dàiānnà 怎么 zěnme 逃走 táozǒu de

    - Vậy làm cách nào để Diana thoát được?

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • - 大川 dàchuān 奔腾 bēnténg 不息 bùxī

    - Con sông lớn chảy không ngừng.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 奔泻 bēnxiè 千里 qiānlǐ

    - tuôn chảy ngàn dặm

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - gǒu 逃奔 táobèn le

    - Con chó đã chạy trốn.

  • - 逃奔 táobèn xiāng

    - trốn đi nơi khác

  • - de 情人 qíngrén 上星期 shàngxīngqī 私奔 sībēn le

    - Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔逃

Hình ảnh minh họa cho từ 奔逃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao