Hán tự: 奉
Đọc nhanh: 奉 (phụng.bổng). Ý nghĩa là: dâng; biếu; tặng; hiến, nhận; tiếp nhận; phụng, tôn trọng. Ví dụ : - 我奉给您这本书。 Con dâng cho ngài cuốn sách này.. - 请让我奉献这份礼物。 Xin cho phép con dâng tặng món quà này.. - 奉给您最好的祝福。 Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.
Ý nghĩa của 奉 khi là Động từ
✪ dâng; biếu; tặng; hiến
给;献给 (多指对上级或长辈)
- 我 奉 给 您 这 本书
- Con dâng cho ngài cuốn sách này.
- 请 让 我 奉献 这份 礼物
- Xin cho phép con dâng tặng món quà này.
- 奉 给 您 最好 的 祝福
- Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhận; tiếp nhận; phụng
接受 (多指上级或长辈的)
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tôn trọng
尊重
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tín ngưỡng; thờ; thờ cúng
信仰
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
✪ phụng dưỡng; hầu hạ
侍候
- 孩子 们 奉养父母
- Những đứa trẻ phụng dưỡng bố mẹ.
- 我们 应该 侍奉 老人
- Chúng ta nên phụng dưỡng người già.
Ý nghĩa của 奉 khi là Phó từ
✪ kính; xin
敬辞,用于自己的举动涉及对方时
- 这件 事 只好 奉托 您 了
- Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.
- 我 还 有点 急事 , 不能 奉陪 了
- Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 奉 khi là Danh từ
✪ họ Phụng
姓
- 我姓 奉
- Tớ họ Phụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 特此 奉达
- nhân đây xin báo cho biết.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›