Đọc nhanh: 母音 (mẫu âm). Ý nghĩa là: mẫu âm; nguyên âm.
Ý nghĩa của 母音 khi là Danh từ
✪ mẫu âm; nguyên âm
元音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 注音字母
- chữ chú âm
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 母音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm母›
音›