Đọc nhanh: 失策 (thất sách). Ý nghĩa là: tính sai; thất sách; hỏng kế hoạch, sách lược sai lầm. Ví dụ : - 是属下失策了 Là thuộc hạ thất sách rồi.
Ý nghĩa của 失策 khi là Danh từ
✪ tính sai; thất sách; hỏng kế hoạch
策略上有错误;失算
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
✪ sách lược sai lầm
错误的策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失策
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
策›