Đọc nhanh: 不道 (bất đạo). Ý nghĩa là: không ngờ; không dè, vô đạo; trái đạo đức. Ví dụ : - 大逆不道。 đại nghịch vô đạo
Ý nghĩa của 不道 khi là Động từ
✪ không ngờ; không dè
不料
✪ vô đạo; trái đạo đức
无道
- 大逆不道
- đại nghịch vô đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不道
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
道›