Đọc nhanh: 姗姗来迟 (san san lai trì). Ý nghĩa là: đến chậm, bị trễ, sẽ chậm lại trong thời gian tới.
Ý nghĩa của 姗姗来迟 khi là Thành ngữ
✪ đến chậm
to arrive slowly
✪ bị trễ
to be late
✪ sẽ chậm lại trong thời gian tới
to be slow in the coming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姗姗来迟
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 她 叫 艾莱姗卓 · 亨特
- Tên cô ấy là Thợ săn Alexandra.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 我 向来 不 迟到
- Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.
- 迟到 对 他 来说 是 家常便饭
- Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.
- 我 爸爸 从来不 迟到
- Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.
- 对不起 , 我来 迟 了
- Xin lỗi tôi tới trễ.
- 他 迟早会 来 的
- Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.
- 他 来得 很迟
- Anh ta đến rất muộn.
- 姗姗来迟 ( 来得 很晚 )
- thong dong đến muộn.
- 老张 还 迟迟 不 来
- Lão Trương vẫn chưa đến.
- 他质 我 为何 来 迟
- Anh ấy chất vấn tôi tại sao đến muộn.
- 快 迟到 了 , 叫 他 起来 吧
- Sắp muộn rồi, gọi anh ấy dậy đi.
- 他 迟到 了 , 好 在 老板 还 没来
- Anh ấy đến muộn, may mà sếp chưa đến.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姗姗来迟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姗姗来迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姗›
来›
迟›