姗姗来迟 shān shān lái chí

Từ hán việt: 【san san lai trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "姗姗来迟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san san lai trì). Ý nghĩa là: đến chậm, bị trễ, sẽ chậm lại trong thời gian tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 姗姗来迟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 姗姗来迟 khi là Thành ngữ

đến chậm

to arrive slowly

bị trễ

to be late

sẽ chậm lại trong thời gian tới

to be slow in the coming

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姗姗来迟

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - jiào 艾莱姗卓 àiláishānzhuó · 亨特 hēngtè

    - Tên cô ấy là Thợ săn Alexandra.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 向来 xiànglái 迟到 chídào

    - Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.

  • - 迟到 chídào duì 来说 láishuō shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.

  • - 爸爸 bàba 从来不 cóngláibù 迟到 chídào

    - Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.

  • - 对不起 duìbùqǐ 我来 wǒlái chí le

    - Xin lỗi tôi tới trễ.

  • - 迟早会 chízǎohuì lái de

    - Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.

  • - 来得 láide 很迟 hěnchí

    - Anh ta đến rất muộn.

  • - 姗姗来迟 shānshānláichí ( 来得 láide 很晚 hěnwǎn )

    - thong dong đến muộn.

  • - 老张 lǎozhāng hái 迟迟 chíchí lái

    - Lão Trương vẫn chưa đến.

  • - 他质 tāzhì 为何 wèihé lái chí

    - Anh ấy chất vấn tôi tại sao đến muộn.

  • - kuài 迟到 chídào le jiào 起来 qǐlai ba

    - Sắp muộn rồi, gọi anh ấy dậy đi.

  • - 迟到 chídào le hǎo zài 老板 lǎobǎn hái 没来 méilái

    - Anh ấy đến muộn, may mà sếp chưa đến.

  • - 老师 lǎoshī 近来 jìnlái 严格 yángé le 考勤制度 kǎoqínzhìdù 杜绝 dùjué 迟到 chídào 现象 xiànxiàng

    - Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姗姗来迟

Hình ảnh minh họa cho từ 姗姗来迟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姗姗来迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Tiên
    • Nét bút:フノ一ノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBBM (女月月一)
    • Bảng mã:U+59D7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa