追风逐电 zhuī fēng zhú diàn

Từ hán việt: 【truy phong trục điện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追风逐电" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy phong trục điện). Ý nghĩa là: lao nhanh; chạy như bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追风逐电 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追风逐电 khi là Thành ngữ

lao nhanh; chạy như bay

形容前进的速度极快

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追风逐电

  • - 追逐 zhuīzhú 野兽 yěshòu

    - đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.

  • - 你们 nǐmen 班有 bānyǒu 几个 jǐgè 电风扇 diànfēngshàn

    - Lớp cậu có mấy cái quạt điện?

  • - 家里 jiālǐ yǒu 一把 yībǎ xiǎo 电风扇 diànfēngshàn

    - Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 一台 yītái 电风扇 diànfēngshàn

    - Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.

  • - 风力 fēnglì 发电 fādiàn

    - sức gió phát điện

  • - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • - 追奔逐北 zhuībēnzhúběi ( zhuī 击败 jībài zǒu de 敌人 dírén )

    - truy kích kẻ thua trận bỏ chạy

  • - 风景 fēngjǐng bèi 发电厂 fādiànchǎng 破坏 pòhuài le

    - Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.

  • - 用电 yòngdiàn 度数 dùshù 逐月 zhúyuè 增加 zēngjiā

    - số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.

  • - 驱奔 qūbēn 田野 tiányě zhuī 春风 chūnfēng

    - Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.

  • - 风起云涌 fēngqǐyúnyǒng 雷电交加 léidiànjiāojiā

    - gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.

  • - 追逐名利 zhuīzhúmínglì

    - mưu cầu danh lợi

  • - 台风 táifēng 导致 dǎozhì le 电力 diànlì 中断 zhōngduàn

    - Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

  • - 风能 fēngnéng 驱动 qūdòng zhe 发电机 fādiànjī

    - Năng lượng gió vận hành máy phát điện.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 时代风貌 shídàifēngmào

    - Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.

  • - 任云 rènyún 飘走 piāozǒu 追逐 zhuīzhú

    - Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.

  • - 两只 liǎngzhǐ māo zài 屋里 wūlǐ 追逐 zhuīzhú

    - Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.

  • - 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.

  • - jiāng 梦想 mèngxiǎng 追逐 zhuīzhú 到底 dàodǐ

    - Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.

  • - qǐng 打开 dǎkāi 电风扇 diànfēngshàn ràng 房间 fángjiān 通风 tōngfēng

    - Mở quạt điện lên cho thông thoáng căn phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追风逐电

Hình ảnh minh họa cho từ 追风逐电

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追风逐电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao