Đọc nhanh: 追风逐电 (truy phong trục điện). Ý nghĩa là: lao nhanh; chạy như bay.
Ý nghĩa của 追风逐电 khi là Thành ngữ
✪ lao nhanh; chạy như bay
形容前进的速度极快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追风逐电
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 她 追逐 自己 的 梦想
- Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
- 你 将 把 梦想 追逐 到底
- Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.
- 请 打开 电风扇 让 房间 通风
- Mở quạt điện lên cho thông thoáng căn phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追风逐电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追风逐电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
追›
逐›
风›