大步 dà bù

Từ hán việt: 【đại bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại bộ). Ý nghĩa là: những bước tiến lớn. Ví dụ : - 。 anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大步 khi là Danh từ

những bước tiến lớn

large strides

Ví dụ:
  • - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大步

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 脚步 jiǎobù

    - bước dài.

  • - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

  • - 大踏步 dàtàbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước.

  • - yǒu le 很大 hěndà de 进步 jìnbù

    - Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.

  • - 比较 bǐjiào 过去 guòqù yǒu 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.

  • - zài 大街 dàjiē shàng 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo trên phố lớn.

  • - zǒng 起来 qǐlai kàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng xiàng 大家 dàjiā 让步 ràngbù

    - Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.

  • - 体育老师 tǐyùlǎoshī 要求 yāoqiú 大家 dàjiā 快速 kuàisù 跑步 pǎobù

    - Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.

  • - 脚步声 jiǎobùshēng 越来越 yuèláiyuè

    - Tiếng bước chân ngày càng lớn.

  • - 向前 xiàngqián mài le 一大步 yīdàbù

    - Anh ấy bước một bước dài về phía trước.

  • - 一大早 yīdàzǎo jiù zài 公园 gōngyuán 跑步 pǎobù

    - Tôi chạy bộ trong công viên từ sáng sớm.

  • - 大家 dàjiā móu 一下 yīxià 一步 yībù 怎么 zěnme zuò

    - Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.

  • - 一大早 yīdàzǎo jiù 出去 chūqù 跑步 pǎobù le

    - Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.

  • - 在短期内 zàiduǎnqīnèi 取得 qǔde le 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.

  • - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • - 离开 líkāi 学校 xuéxiào shì 两年 liǎngnián le zhè 其间 qíjiān zài 农村 nóngcūn 锻炼 duànliàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大步

Hình ảnh minh họa cho từ 大步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao