流星雨 liúxīngyǔ

Từ hán việt: 【lưu tinh vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流星雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu tinh vũ). Ý nghĩa là: mưa sao sa; mưa ánh sáng; sao sa, mưa sao băng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流星雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流星雨 khi là Danh từ

mưa sao sa; mưa ánh sáng; sao sa, mưa sao băng

短时间内出现许多流星的现象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流星雨

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - xià zhe 零零星星 línglíngxīngxing de 小雨 xiǎoyǔ

    - mưa nhỏ lác đác.

  • - 雨水 yǔshuǐ ràng 溪流 xīliú zhuó le

    - Mưa làm cho suối nước đục.

  • - 雨水 yǔshuǐ 流进 liújìn le 阴沟 yīngōu

    - Nước mưa chảy vào cống ngầm.

  • - 流行 liúxíng 歌星 gēxīng 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 他们 tāmen 受到 shòudào 歌迷 gēmí de 包围 bāowéi

    - Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.

  • - 流星赶月 liúxīnggǎnyuè 似地 shìdì bēn xiàng 渡口 dùkǒu

    - anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.

  • - 大雨 dàyǔ 之后 zhīhòu 山水 shānshuǐ 倾泻 qīngxiè 下来 xiàlai 汇成 huìchéng le 奔腾 bēnténg de 急流 jíliú

    - sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 一瞬间 yīshùnjiān 便 biàn zài 夜空 yèkōng zhōng 消失 xiāoshī le

    - Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.

  • - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • - 过去 guòqù 人们 rénmen cháng 流星 liúxīng 当作 dàngzuò 不祥之兆 bùxiángzhīzhào

    - Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.

  • - chàng 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 歌星 gēxīng shén 时候 shíhou dōu shì 新闻人物 xīnwénrénwù

    - Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.

  • - 这场 zhèchǎng 持续 chíxù xià le 两个 liǎnggè 星期 xīngqī

    - Cơn mưa này đã kéo dài suốt hai tuần.

  • - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • - 雨水 yǔshuǐ cóng 屋檐 wūyán 流下来 liúxiàlai

    - Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.

  • - 雨水 yǔshuǐ cóng 屋顶 wūdǐng 流下来 liúxiàlai

    - Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.

  • - 我们 wǒmen 错过 cuòguò le 观看 guānkàn 流星雨 liúxīngyǔ

    - Chúng tôi bỏ lỡ xem sao băng.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 划过 huáguò 夜空 yèkōng

    - Ngôi sao băng sáng chói vụt qua bầu trời đêm.

  • - 雨季 yǔjì 期间 qījiān 河流 héliú de 流量 liúliàng 增大 zēngdà le

    - Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流星雨

Hình ảnh minh họa cho từ 流星雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流星雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao