Đọc nhanh: 流星雨 (lưu tinh vũ). Ý nghĩa là: mưa sao sa; mưa ánh sáng; sao sa, mưa sao băng.
Ý nghĩa của 流星雨 khi là Danh từ
✪ mưa sao sa; mưa ánh sáng; sao sa, mưa sao băng
短时间内出现许多流星的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流星雨
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 这场 雨 持续 下 了 两个 星期
- Cơn mưa này đã kéo dài suốt hai tuần.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 雨水 从 屋檐 流下来
- Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.
- 雨水 从 屋顶 流下来
- Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.
- 我们 错过 了 观看 流星雨
- Chúng tôi bỏ lỡ xem sao băng.
- 耀眼 的 流星 划过 夜空
- Ngôi sao băng sáng chói vụt qua bầu trời đêm.
- 雨季 期间 , 河流 的 流量 增大 了
- Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流星雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流星雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm星›
流›
雨›