Đọc nhanh: 大静脉 (đại tĩnh mạch). Ý nghĩa là: tĩnh mạch chủ, đại tĩnh mạch.
Ý nghĩa của 大静脉 khi là Danh từ
✪ tĩnh mạch chủ
体内的静脉汇集成的一条上腔静脉和一条下腔静脉,直接与右心房相连,统称为大静脉
✪ đại tĩnh mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大静脉
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 此时 大家 都 很 安静
- Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 平心静气 地 考虑 大家 的 意见
- Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大静脉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大静脉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
脉›
静›