Đọc nhanh: 大姨妈 (đại di ma). Ý nghĩa là: hành kinh; kỳ kinh; tới tháng. Ví dụ : - 她的大姨妈来了。 Cô ấy tới tháng rồi.. - 大姨妈期间,她感觉很累。 Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
Ý nghĩa của 大姨妈 khi là Danh từ
✪ hành kinh; kỳ kinh; tới tháng
月经期
- 她 的 大姨妈 来 了
- Cô ấy tới tháng rồi.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大姨妈
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 大舅 是 我 妈妈 的 哥哥
- Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
- 大姨子
- chị vợ
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 她 的 大姨妈 来 了
- Cô ấy tới tháng rồi.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 妈妈 , 我 长大 了
- Mẹ, con đã lớn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大姨妈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大姨妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
妈›
姨›