Đọc nhanh: 大动脉 (đại động mạch). Ý nghĩa là: động mạch chủ, huyết mạch (đường giao thông), mạch máu to; đại động mạch. Ví dụ : - 京广铁路是中国南北交通的大动脉。 Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
Ý nghĩa của 大动脉 khi là Danh từ
✪ động mạch chủ
主动脉
✪ huyết mạch (đường giao thông)
比喻主要的交通干线
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
✪ mạch máu to; đại động mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大动脉
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 股 动脉
- Động mạch chủ ở đùi.
- 动脉 吻合
- nối động mạch.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 找到 股 动脉
- Tiếp cận động mạch đùi
- 动脉 很 重要
- Động mạch rất quan trọng.
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大动脉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大动脉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
大›
脉›