多边 duōbiān

Từ hán việt: 【đa biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa biên). Ý nghĩa là: nhiều phía; nhiều bên. Ví dụ : - hội đàm nhiều bên. - điều ước nhiều phía. - mậu dịch nhiều bên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多边 khi là Tính từ

nhiều phía; nhiều bên

由三个或更多方面参加的,特指由三个或更多国家参加的

Ví dụ:
  • - 多边 duōbiān 会谈 huìtán

    - hội đàm nhiều bên

  • - 多边条约 duōbiāntiáoyuē

    - điều ước nhiều phía

  • - 多边贸易 duōbiānmàoyì

    - mậu dịch nhiều bên

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边

  • - 多边 duōbiān 会谈 huìtán

    - hội đàm nhiều bên

  • - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō

    - Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

  • - 那边 nàbiān yǒu 很多 hěnduō 玻璃片 bōlípiàn

    - Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.

  • - 很多 hěnduō fān 停靠在 tíngkàozài 岸边 ànbiān

    - Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - 湖边 húbiān zhǒng le 很多 hěnduō 杨柳 yángliǔ

    - Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.

  • - 里边 lǐbian de 房间 fángjiān yǒu 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng bên trong có rất nhiều người.

  • - 水际 shuǐjì 边有 biānyǒu 很多 hěnduō rén zài 嬉戏 xīxì

    - Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.

  • - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • - 旁边 pángbiān zhǒng le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 漂亮 piàoliàng de 贝壳 bèiké

    - Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.

  • - 多边条约 duōbiāntiáoyuē

    - điều ước nhiều phía

  • - 湖边 húbiān yǒu 很多 hěnduō 芦苇 lúwěi

    - Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.

  • - 多边贸易 duōbiānmàoyì

    - mậu dịch nhiều bên

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō luó

    - Bên bờ biển có rất nhiều con ốc.

  • - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人家 rénjiā dōu zài mén 两边 liǎngbian tiē 对联 duìlián

    - Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.

  • - 许多 xǔduō 小船 xiǎochuán 并排 bìngpái 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu biān

    - Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Ở bờ biển có rất nhiều du khách.

  • - 路边 lùbiān duī zhe 很多 hěnduō 垃圾 lājī

    - Bên đường chất rất nhiều rác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多边

Hình ảnh minh họa cho từ 多边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao