Đọc nhanh: 多边 (đa biên). Ý nghĩa là: nhiều phía; nhiều bên. Ví dụ : - 多边会谈 hội đàm nhiều bên. - 多边条约 điều ước nhiều phía. - 多边贸易 mậu dịch nhiều bên
Ý nghĩa của 多边 khi là Tính từ
✪ nhiều phía; nhiều bên
由三个或更多方面参加的,特指由三个或更多国家参加的
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 河边 有 许多 荼
- Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
- 里边 的 房间 有 很多 人
- Căn phòng bên trong có rất nhiều người.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 渠 旁边 种 了 很多 植物
- Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.
- 海边 有 很多 漂亮 的 贝壳
- Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 海边 有 很多 螺
- Bên bờ biển có rất nhiều con ốc.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 海边 有 很多 游客
- Ở bờ biển có rất nhiều du khách.
- 路边 堆 着 很多 垃圾
- Bên đường chất rất nhiều rác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
边›