外购到单作业 wài gòu dào dān zuòyè

Từ hán việt: 【ngoại cấu đáo đơn tá nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外购到单作业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại cấu đáo đơn tá nghiệp). Ý nghĩa là: Foreign pur Arriving notify (aapt).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外购到单作业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外购到单作业 khi là Danh từ

Foreign pur Arriving notify (aapt)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外购到单作业

  • - 野外作业 yěwàizuòyè

    - Bài tập dã ngoại.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 孩子 háizi le yào dào 外边 wàibian 历练 lìliàn 历练 lìliàn

    - con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.

  • - huì 按时 ànshí 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Các em cần làm bài tập đúng hạn.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 课外作业 kèwàizuòyè

    - sinh hoạt ngoại khoá.

  • - 渔业 yúyè 帮助 bāngzhù 很多 hěnduō rén 找到 zhǎodào 工作 gōngzuò

    - Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.

  • - 作业 zuòyè 要求 yāoqiú 抄到 chāodào 第三段 dìsānduàn 为止 wéizhǐ

    - Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.

  • - 毕业 bìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 北京 běijīng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.

  • - 毕业 bìyè 以后 yǐhòu dào 支行 zhīháng 工作 gōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.

  • - 毕业生 bìyèshēng men 盼望着 pànwàngzhe 找到 zhǎodào hǎo 工作 gōngzuò

    - Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 学生 xuésheng men duì 作业 zuòyè 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Các học sinh cảm thấy lúng túng về bài tập.

  • - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • - 今天 jīntiān de 填空 tiánkòng 作业 zuòyè hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.

  • - zài 选购 xuǎngòu 商品 shāngpǐn 填单 tiándān 然后 ránhòu dào 收款台 shōukuǎntái 付款 fùkuǎn

    - Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân

  • - xiǎng 进入 jìnrù 事业单位 shìyèdānwèi 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

  • - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • - 到底 dàodǐ 作业 zuòyè 完成 wánchéng le

    - Cuối cùng tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.

  • - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外购到单作业

Hình ảnh minh họa cho từ 外购到单作业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外购到单作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao