Đọc nhanh: 外购提单作业 (ngoại cấu đề đơn tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt).
Ý nghĩa của 外购提单作业 khi là Danh từ
✪ Thao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外购提单作业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 他 按时 提交 了 工作 报告
- Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 他 提示 我 检查 作业
- Anh ấy nhắc tôi kiểm tra bài tập.
- 你 必须 提前完成 作业
- Bạn phải hoàn thành bài tập trước.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
- 学生 向 老师 提交 作业
- Học sinh đã nộp bài tập cho giáo viên.
- 老师 要求 学生 扫码 提交 作业
- Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外购提单作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外购提单作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
单›
外›
提›
购›