Đọc nhanh: 外购到货作业 (ngoại cấu đáo hoá tá nghiệp). Ý nghĩa là: Foreign pur Arrival (aapt).
Ý nghĩa của 外购到货作业 khi là Danh từ
✪ Foreign pur Arrival (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外购到货作业
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 她 毕业 以后 到 支行 工作
- Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 学生 们 对 作业 感到 困惑
- Các học sinh cảm thấy lúng túng về bài tập.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 我 到底 把 作业 完成 了
- Cuối cùng tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外购到货作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外购到货作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
到›
外›
货›
购›