Đọc nhanh: 处方 (xứ phương). Ý nghĩa là: đơn thuốc; toa; công thức; cách làm, kê đơn; cho toa, y phương. Ví dụ : - 安眠药是处方药, 不能随便出售 Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
Ý nghĩa của 处方 khi là Danh từ
✪ đơn thuốc; toa; công thức; cách làm
医生给病人开药方
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
✪ kê đơn; cho toa
开的药方
✪ y phương
医生对病人开具的治疗法及药品名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处方
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 大夫 给 我 开 了 处方
- Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 警方 正在 查处 这起 诈骗案
- Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 是 一种 处方 兴奋剂
- Đây là một chất kích thích theo toa
- 警方 正在 到处 搜
- Cảnh sát đang lục soát khắp nơi.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
- 她 的 处理 方式 很 和
- Cách xử lý của cô ấy rất nhẹ nhàng.
- 这 王座 是 正经 的 处方药
- Đó là một ngai vàng theo toa.
- 他 能 改变 他 的 处事 方式 么 ?
- Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
方›