处方 chǔfāng

Từ hán việt: 【xứ phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "处方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứ phương). Ý nghĩa là: đơn thuốc; toa; công thức; cách làm, kê đơn; cho toa, y phương. Ví dụ : - , 便 Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 处方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 处方 khi là Danh từ

đơn thuốc; toa; công thức; cách làm

医生给病人开药方

Ví dụ:
  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

kê đơn; cho toa

开的药方

y phương

医生对病人开具的治疗法及药品名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处方

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - àn 处方 chǔfāng 配几料 pèijǐliào yào

    - Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 这是 zhèshì 对应 duìyìng de 处理 chǔlǐ 方案 fāngàn

    - Đây là phương án xử lý tương ứng.

  • - 处事 chǔshì 方式 fāngshì 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • - zài 数学 shùxué 方面 fāngmiàn yǒu 长处 chángchù

    - Anh ấy có điểm mạnh về toán học.

  • - 大夫 dàifū gěi kāi le 处方 chǔfāng

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.

  • - 医生 yīshēng kāi 处方 chǔfāng gěi 病人 bìngrén 配药 pèiyào

    - Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.

  • - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 查处 cháchǔ 这起 zhèqǐ 诈骗案 zhàpiànàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

  • - 五方杂处 wǔfāngzáchǔ

    - những người tứ xứ sống hỗn tạp.

  • - 到处 dàochù dōu shì 雨水 yǔshuǐ zhǎo 不到 búdào 干爽 gānshuǎng de 地方 dìfāng

    - đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.

  • - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • - 他们 tāmen zài 城里 chénglǐ 到处 dàochù 寻找 xúnzhǎo 吃饭 chīfàn de 地方 dìfāng

    - Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.

  • - shì 一种 yīzhǒng 处方 chǔfāng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Đây là một chất kích thích theo toa

  • - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 到处 dàochù sōu

    - Cảnh sát đang lục soát khắp nơi.

  • - de 处理 chǔlǐ 方式 fāngshì 得当 dédàng

    - Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.

  • - de 处理 chǔlǐ 方式 fāngshì hěn

    - Cách xử lý của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • - zhè 王座 wángzuò shì 正经 zhèngjīng de 处方药 chǔfāngyào

    - Đó là một ngai vàng theo toa.

  • - néng 改变 gǎibiàn de 处事 chǔshì 方式 fāngshì me

    - Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 处方

Hình ảnh minh họa cho từ 处方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao