Đọc nhanh: 处理方案 (xứ lí phương án). Ý nghĩa là: phương án xử lý.
Ý nghĩa của 处理方案 khi là Danh từ
✪ phương án xử lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理方案
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
- 作 另案处理
- xử án ngoài.
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 警方 正在 查处 这起 诈骗案
- Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.
- 这个 方案 不够 合理
- Kế hoạch này không đủ hợp lý.
- 此案 攀扯 多人 , 要 慎重处理
- Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.
- 长 经理 正在 审批 新 方案
- Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
- 她 的 处理 方式 很 和
- Cách xử lý của cô ấy rất nhẹ nhàng.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处理方案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处理方案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
方›
案›
理›