五方杂处 wǔ fāng záchǔ

Từ hán việt: 【ngũ phương tạp xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五方杂处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ phương tạp xứ). Ý nghĩa là: người tứ chiếng sống với nhau, năm người mười tỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五方杂处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五方杂处 khi là Thành ngữ

người tứ chiếng sống với nhau

形容大都市的居民复杂,从什么地方来的人都有

năm người mười tỉnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五方杂处

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - àn 处方 chǔfāng 配几料 pèijǐliào yào

    - Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 这是 zhèshì 对应 duìyìng de 处理 chǔlǐ 方案 fāngàn

    - Đây là phương án xử lý tương ứng.

  • - guà de 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ hěn 复杂 fùzá

    - Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.

  • - 仓库 cāngkù 空处 kōngchù duī 杂物 záwù

    - Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.

  • - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • - 铺地板 pùdìbǎn 十五 shíwǔ fāng

    - lót sàn 10 mét vuông

  • - 处事 chǔshì 方式 fāngshì 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 五则 wǔzé 广告 guǎnggào

    - Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.

  • - zài 北方 běifāng 工作 gōngzuò le 五年 wǔnián

    - Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • - zài 数学 shùxué 方面 fāngmiàn yǒu 长处 chángchù

    - Anh ấy có điểm mạnh về toán học.

  • - 大夫 dàifū gěi kāi le 处方 chǔfāng

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.

  • - 医生 yīshēng kāi 处方 chǔfāng gěi 病人 bìngrén 配药 pèiyào

    - Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.

  • - 市场 shìchǎng tài 嘈杂 cáozá 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn

    - Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.

  • - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 查处 cháchǔ 这起 zhèqǐ 诈骗案 zhàpiànàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

  • - 五方杂处 wǔfāngzáchǔ

    - những người tứ xứ sống hỗn tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五方杂处

Hình ảnh minh họa cho từ 五方杂处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五方杂处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao