Đọc nhanh: 五方杂处 (ngũ phương tạp xứ). Ý nghĩa là: người tứ chiếng sống với nhau, năm người mười tỉnh.
Ý nghĩa của 五方杂处 khi là Thành ngữ
✪ người tứ chiếng sống với nhau
形容大都市的居民复杂,从什么地方来的人都有
✪ năm người mười tỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五方杂处
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
- 杂志 刊登 了 五则 广告
- Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.
- 他 在 北方 工作 了 五年
- Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 大夫 给 我 开 了 处方
- Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 市场 太 嘈杂 , 购物 不 方便
- Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.
- 警方 正在 查处 这起 诈骗案
- Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五方杂处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五方杂处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
处›
方›
杂›