Đọc nhanh: 非处方药 (phi xứ phương dược). Ý nghĩa là: thuốc không kê đơn.
Ý nghĩa của 非处方药 khi là Danh từ
✪ thuốc không kê đơn
over-the-counter drug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非处方药
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 那处 岩洞 非常 神秘
- Hang động đó rất bí ẩn.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 这个 药方 能 治咳嗽
- Đơn thuốc này có thể chữa ho.
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
- 北方 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.
- 他 的 训练 方式 非常 扎实
- Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 这个 药方 已经 验方 了
- Bài thuốc này đã được kiểm nghiệm rồi.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 这 王座 是 正经 的 处方药
- Đó là một ngai vàng theo toa.
- 拿 这个 处方 到 药房 , 他们 就 会 给 你 配药 了
- Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非处方药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非处方药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
方›
药›
非›