Đọc nhanh: 声说 (thanh thuyết). Ý nghĩa là: để tường thuật. Ví dụ : - 不久前你还口口声声说她是你的闺蜜 Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Ý nghĩa của 声说 khi là Động từ
✪ để tường thuật
to narrate
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声说
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 冷冷地 说 了 声 好 吧
- lạnh nhạt nói 'được thôi'.
- 那个 男人 说话 高声 大 嗓
- Người đàn ông đó nói chuyện rất to.
- 小丽 说话 的 声音 很脆
- Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 你们 不许 大声 说话 吗 ?
- Các bạn không thể nói lớn sao?
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
说›