Đọc nhanh: 境域 (cảnh vực). Ý nghĩa là: hoàn cảnh; cảnh ngộ; tình trạng, ranh giới; địa giới; phạm vi; vùng, cõi.
Ý nghĩa của 境域 khi là Danh từ
✪ hoàn cảnh; cảnh ngộ; tình trạng
境地
✪ ranh giới; địa giới; phạm vi; vùng
境界
✪ cõi
较大范围的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境域
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 境域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 境域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm域›
境›