壅睦 yōng mù

Từ hán việt: 【ủng mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "壅睦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ủng mục). Ý nghĩa là: ung mục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 壅睦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 壅睦 khi là Danh từ

ung mục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壅睦

  • - 婆媳 póxí 不睦 bùmù

    - mẹ chồng nàng dâu bất hoà.

  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 屯家 túnjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 和睦 hémù

    - Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.

  • - 敦睦 dūnmù 邦交 bāngjiāo

    - làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp

  • - 夫妻 fūqī 和睦 hémù jiā 万事兴 wànshìxīng

    - Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.

  • - 壅土 yōngtǔ

    - vun đất

  • - zhè 家族 jiāzú 十分 shífēn 和睦 hémù

    - Gia tộc này rất hòa thuận.

  • - 睦邻 mùlín

    - láng giềng hoà thuận.

  • - 睦邻政策 mùlínzhèngcè

    - chính sách đoàn kết giữa các nước láng giềng.

  • - 壅蔽 yōngbì

    - che lấp

  • - 壅肥 yōngféi

    - vun gốc bón phân

  • - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • - duō 家人 jiārén 沟通 gōutōng ràng 家庭和睦 jiātínghémù

    - Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

  • - 他们 tāmen 一家人 yījiārén 相处 xiāngchǔ hěn 和睦 hémù

    - Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì 和睦 hémù

    - Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.

  • - zài 邻居 línjū de 印象 yìnxiàng zhōng 他们 tāmen hěn 和睦 hémù

    - Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壅睦

Hình ảnh minh họa cho từ 壅睦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壅睦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVGG (卜女土土)
    • Bảng mã:U+58C5
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGCG (月山土金土)
    • Bảng mã:U+7766
    • Tần suất sử dụng:Trung bình