kuǎ

Từ hán việt: 【khoả.khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoả.khoa). Ý nghĩa là: vỡ; đổ vỡ; sập; sụp đổ; suy sụp. Ví dụ : - 。 Cây cầu kia đột nhiên sập rồi.. - 。 Tường rào đổ sập trong mưa bão.. - 。 Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vỡ; đổ vỡ; sập; sụp đổ; suy sụp

倒塌;坍下来

Ví dụ:
  • - 那座 nàzuò qiáo 突然 tūrán kuǎ le

    - Cây cầu kia đột nhiên sập rồi.

  • - 围墙 wéiqiáng zài 风雨 fēngyǔ 垮掉 kuǎdiào

    - Tường rào đổ sập trong mưa bão.

  • - de 精神 jīngshén 彻底 chèdǐ kuǎ le

    - Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 垮 +了/掉

Ai/cái gì đổ sập/sập/suy sụp

Ví dụ:
  • - de 公司 gōngsī kuǎ le

    - Công ty của anh ấy bị sụp đổ rồi.

  • - 身体 shēntǐ 好容易 hǎoróngyì 垮掉 kuǎdiào

    - Cơ thể không tốt dễ suy sụp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 公司 gōngsī kuǎ le

    - Công ty của anh ấy bị sụp đổ rồi.

  • - 杜威 dùwēi · 巴兰 bālán tǎn 就是 jiùshì 这么 zhème bèi 拖垮 tuōkuǎ de

    - Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.

  • - 大桥 dàqiáo 瞬间 shùnjiān 崩垮 bēngkuǎ

    - Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.

  • - 那座 nàzuò qiáo 突然 tūrán kuǎ le

    - Cây cầu kia đột nhiên sập rồi.

  • - 打垮 dǎkuǎ 封建 fēngjiàn 势力 shìli

    - đập tan thế lực phong kiến

  • - 围墙 wéiqiáng zài 风雨 fēngyǔ 垮掉 kuǎdiào

    - Tường rào đổ sập trong mưa bão.

  • - 团结 tuánjié 顶得住 dǐngdézhù 分裂 fēnliè 垮台 kuǎtái

    - Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.

  • - 不要 búyào ràng 债务 zhàiwù 压垮 yākuǎ 自己 zìjǐ

    - Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.

  • - 身体 shēntǐ 好容易 hǎoróngyì 垮掉 kuǎdiào

    - Cơ thể không tốt dễ suy sụp.

  • - 打垮 dǎkuǎ le 反动派 fǎndòngpài 穷人 qióngrén jiù yǒu le 出头 chūtóu de 日子 rìzi

    - dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.

  • - 高速 gāosù 增长 zēngzhǎng de 数据 shùjù 流量 liúliàng 是否 shìfǒu huì 压垮 yākuǎ 无线网络 wúxiànwǎngluò

    - Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?

  • - de 精神 jīngshén 彻底 chèdǐ kuǎ le

    - Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • - 打垮 dǎkuǎ le 敌人 dírén de 精锐 jīngruì 师团 shītuán

    - tiêu diệt sư đoàn tinh nhuệ của địch.

  • - 我们 wǒmen 一个团 yígètuán 打垮 dǎkuǎ le 敌人 dírén 三个 sāngè tuán 创造 chuàngzào le 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 战斗 zhàndòu 范例 fànlì

    - một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều

  • - 3 勇敢的人 yǒnggǎnderén 只要 zhǐyào 尚存 shàngcún 一线希望 yīxiànxīwàng jiù 不会 búhuì bèi 击垮 jīkuǎ

    - 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垮

Hình ảnh minh họa cho từ 垮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuǎ
    • Âm hán việt: Khoa , Khoả
    • Nét bút:一丨一一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GKMS (土大一尸)
    • Bảng mã:U+57AE
    • Tần suất sử dụng:Cao