Đọc nhanh: 挤垮 (tễ khoả). Ý nghĩa là: Phá sản.
Ý nghĩa của 挤垮 khi là Động từ
✪ Phá sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤垮
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 那座 桥 突然 垮 了
- Cây cầu kia đột nhiên sập rồi.
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 打垮 封建 势力
- đập tan thế lực phong kiến
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 围墙 在 风雨 垮掉
- Tường rào đổ sập trong mưa bão.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤垮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤垮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垮›
挤›