Đọc nhanh: 炸垮 (tạc khoả). Ý nghĩa là: nổ tung (phá hủy bằng một vụ nổ).
Ý nghĩa của 炸垮 khi là Động từ
✪ nổ tung (phá hủy bằng một vụ nổ)
to blow up (demolish with an explosion)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸垮
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 炸油条
- Chiên chá quẩy
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 马炸群 了
- ngựa chạy tán loạn!
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他 的 公司 垮 了
- Công ty của anh ấy bị sụp đổ rồi.
- 炸药包 未炸
- Bộc phá chưa nổ.
- 炸弹 在 象牙塔
- Họ đang ở Tháp Ngà.
- 我 在 做 炸鸡
- Tôi đang làm gà rán.
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 把 菠菜 炸 一下
- đem rau chân vịt chần một chút.
- 鞭炮 嘭 地 炸开 了
- Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.
- 快 把 白菜 炸 一下
- Nhanh đưa cải bắp chần một chút đi.
- 我 喜欢 炸鸡翅
- Tôi thích chiên cánh gà.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸垮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸垮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垮›
炸›