Hán tự: 挎
Đọc nhanh: 挎 (khô.khoá). Ý nghĩa là: cắp; xách; khoác; mang, đeo; vác (trên vai; bên hông). Ví dụ : - 我挎着新买提包。 Tôi xách túi mới mua.. - 妈妈挎着购物提包。 Mẹ đang xách túi mua hàng.. - 妹妹挎着时尚提包。 Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
Ý nghĩa của 挎 khi là Động từ
✪ cắp; xách; khoác; mang
用胳膊钩或挂(东西)
- 我 挎着 新买 提包
- Tôi xách túi mới mua.
- 妈妈 挎着 购物 提包
- Mẹ đang xách túi mua hàng.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đeo; vác (trên vai; bên hông)
把东西挂在肩头,脖颈或腰里
- 他 挎着 工具箱
- Anh ấy đeo hộp dụng cụ.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 他 挎着 布 兜子
- Anh ấy đeo túi vải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挎
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 他 挎着 工具箱
- Anh ấy đeo hộp dụng cụ.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 他 挎着 布 兜子
- Anh ấy đeo túi vải.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 妈妈 挎着 购物 提包
- Mẹ đang xách túi mua hàng.
- 我 挎着 新买 提包
- Tôi xách túi mới mua.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挎›