Đọc nhanh: 坐车 (tọa xa). Ý nghĩa là: đi; ngồi; đáp (ô tô; xe buýt; xe lửa...). Ví dụ : - 他常常坐车回家。 Anh ấy thường đi xe về nhà.. - 我们坐车到机场。 Chúng tôi đi xe đến sân bay.. - 你坐车还是走路? Bạn đi xe hay đi bộ?
Ý nghĩa của 坐车 khi là Động từ
✪ đi; ngồi; đáp (ô tô; xe buýt; xe lửa...)
指乘坐交通工具,比如汽车、火车、公共汽车等
- 他 常常 坐车 回家
- Anh ấy thường đi xe về nhà.
- 我们 坐车到 机场
- Chúng tôi đi xe đến sân bay.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐车
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 咱们 坐 一趟 车
- Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 你 怕 坐 缆车 吗 ?
- Bạn có sợ đi cáp treo không?
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 你 坐车 被 晕车 吗 ?
- Bạn có bị say xe khi đi xe không?
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 我 坐 公共汽车 去 上班
- Tớ ngồi xe buýt đi làm.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 我 坐 出租车 去 学校
- Tôi đi taxi đến trường.
- 他 喜欢 坐 卧铺 火车
- Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
车›