Đọc nhanh: 坐位 (toạ vị). Ý nghĩa là: chỗ ngồi, ghế ngồi. Ví dụ : - 票已经卖完,一个坐位也没有了。 vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.. - 搬个坐位儿来。 khiêng một cái ghế lại.
Ý nghĩa của 坐位 khi là Danh từ
✪ chỗ ngồi
供人坐的地方 (多用于公共场所)
- 票 已经 卖完 , 一个 坐位 也 没有 了
- vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
✪ ghế ngồi
(坐位儿) 指椅子、凳子等可以坐的东西
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐位
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 他 坐在 池 的 位置
- Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.
- 列位 请 坐
- mời quý vị an toạ.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
- 各位 嘉宾 请 坐 这边
- Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.
- 现在 他 坐 上 了 局长 的 位置
- Hiện tại thì anh ta đã ngồi lên cái ghế cục trưởng rồi.
- 请 坐 到 你 的 座位 上
- Vui lòng ngồi vào chỗ của bạn.
- 那个 座位 有人 坐 了
- Chỗ đó có người ngồi rồi.
- 票 已经 卖完 , 一个 坐位 也 没有 了
- vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
- 左首 坐 着 一位 老太太
- ngồi bên trái là một bà lão.
- 这里 还有 空 坐位
- Ở đây vẫn còn chỗ ngồi.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
坐›