坏分子 huài fèn zi

Từ hán việt: 【hoại phân tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坏分子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoại phân tử). Ý nghĩa là: kẻ xấu; phần tử xấu, kẻ gian, bọn. Ví dụ : - 。 đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坏分子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坏分子 khi là Danh từ

kẻ xấu; phần tử xấu

指盗窃犯、诈骗犯、杀人放火犯、流氓和其他严重破坏社会秩序的坏人

Ví dụ:
  • - 对于 duìyú 屡教不改 lǚjiàobùgǎi de 坏分子 huàifènzǐ 必须 bìxū 惩罚 chéngfá

    - đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.

kẻ gian

坏人, 多指强盗

bọn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏分子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 那个 nàgè 椅子 yǐzi huài le

    - Cái ghế đó bị hỏng rồi.

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 异己分子 yìjǐfènzǐ

    - phần tử đối lập

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - 死硬 sǐyìng 分子 fènzǐ

    - phần tử ngoan cố.

  • - 故意 gùyì 破坏 pòhuài le 椅子 yǐzi

    - Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 阳光 yángguāng 水分 shuǐfèn

    - Hạt giống cần ánh sáng và nước.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào huài de 部分 bùfèn 剔除 tīchú

    - Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.

  • - zhè 杠子 gàngzi 十分 shífēn 沉重 chénzhòng

    - Cái gậy này rất nặng.

  • - 游离 yóulí 分子 fènzǐ

    - phần tử ly khai

  • - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • - 对于 duìyú 屡教不改 lǚjiàobùgǎi de 坏分子 huàifènzǐ 必须 bìxū 惩罚 chéngfá

    - đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.

  • - 坏分子 huàifènzǐ 引诱 yǐnyòu 青少年 qīngshàonián 犯罪 fànzuì

    - Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.

  • - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坏分子

Hình ảnh minh họa cho từ 坏分子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao