Đọc nhanh: 坏分子 (hoại phân tử). Ý nghĩa là: kẻ xấu; phần tử xấu, kẻ gian, bọn. Ví dụ : - 对于屡教不改的坏分子必须惩罚。 đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
Ý nghĩa của 坏分子 khi là Danh từ
✪ kẻ xấu; phần tử xấu
指盗窃犯、诈骗犯、杀人放火犯、流氓和其他严重破坏社会秩序的坏人
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
✪ kẻ gian
坏人, 多指强盗
✪ bọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 我们 需要 把 坏 的 部分 剔除
- Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
坏›
子›