Đọc nhanh: 大坏蛋 (đại hoại đản). Ý nghĩa là: đồ khốn, kẻ vô lại, đại bợm.
Ý nghĩa của 大坏蛋 khi là Danh từ
✪ đồ khốn
bastard
✪ kẻ vô lại
scoundrel
✪ đại bợm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大坏蛋
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 是 个 坏蛋 !
- Anh ta là tên xấu xa!
- 你 是 个 坏蛋
- Anh là đồ xấu xa.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 坏蛋 会受 惩罚
- Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
- 她 真是 个 坏蛋
- Cô ấy đúng là đồ tồi.
- 来自 大家庭 既有 好处 也 有 坏处
- Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 大楼 被 强风 吹坏 了 窗户
- Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.
- 电梯 坏 了 , 大家 走 楼梯 吧
- Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 大家 反对 这种 坏 做法
- Mọi người phản đối cách làm xấu này.
- 错误 的 决策 坏 了 大 项目
- Quyết định sai lầm làm hỏng dự án lớn.
- 混蛋 行为 让 大家 都 生气
- Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大坏蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大坏蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
大›
蛋›