大坏蛋 dà huàidàn

Từ hán việt: 【đại hoại đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大坏蛋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hoại đản). Ý nghĩa là: đồ khốn, kẻ vô lại, đại bợm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大坏蛋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大坏蛋 khi là Danh từ

đồ khốn

bastard

kẻ vô lại

scoundrel

đại bợm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大坏蛋

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • - 他切 tāqiè hǎo 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.

  • - shì 坏蛋 huàidàn

    - Anh ta là tên xấu xa!

  • - shì 坏蛋 huàidàn

    - Anh là đồ xấu xa.

  • - 老大娘 lǎodàniáng yòng 手巾 shǒujīn dōu zhe 几个 jǐgè 鸡蛋 jīdàn

    - bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.

  • - 坏蛋 huàidàn 会受 huìshòu 惩罚 chéngfá

    - Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.

  • - 真是 zhēnshi 坏蛋 huàidàn

    - Cô ấy đúng là đồ tồi.

  • - 来自 láizì 大家庭 dàjiātíng 既有 jìyǒu 好处 hǎochù yǒu 坏处 huàichù

    - Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.

  • - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • - yǒu 三个 sāngè 鸡蛋 jīdàn hěn 明显 míngxiǎn 不是 búshì 特大号 tèdàhào de

    - Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.

  • - 大风 dàfēng 破坏 pòhuài le 房屋 fángwū dǐng

    - Gió lớn phá hỏng mái nhà.

  • - 大楼 dàlóu bèi 强风 qiángfēng 吹坏 chuīhuài le 窗户 chuānghu

    - Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.

  • - 电梯 diàntī huài le 大家 dàjiā zǒu 楼梯 lóutī ba

    - Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.

  • - 大大的 dàdàde 蟑螂 zhāngláng 吓坏 xiàhuài le

    - Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 吓坏 xiàhuài le 小孩 xiǎohái

    - Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.

  • - 大家 dàjiā 反对 fǎnduì 这种 zhèzhǒng huài 做法 zuòfǎ

    - Mọi người phản đối cách làm xấu này.

  • - 错误 cuòwù de 决策 juécè huài le 项目 xiàngmù

    - Quyết định sai lầm làm hỏng dự án lớn.

  • - 混蛋 húndàn 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu 生气 shēngqì

    - Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.

  • - 如果 rúguǒ cóng 那个 nàgè 坏蛋 huàidàn 那里 nàlǐ 借债 jièzhài 可以 kěyǐ 肯定 kěndìng 他会 tāhuì 十分 shífēn 苛刻 kēkè

    - Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大坏蛋

Hình ảnh minh họa cho từ 大坏蛋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大坏蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao