Đọc nhanh: 地面板 (địa diện bản). Ý nghĩa là: Tấm lát nền.
Ý nghĩa của 地面板 khi là Danh từ
✪ Tấm lát nền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 地板 很 侹
- Sàn nhà rất phẳng.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
板›
面›