Đọc nhanh: 土气 (thổ khí). Ý nghĩa là: dáng vẻ quê mùa; quê mùa; quệ, không hợp thời; lỗi thời, thổ khí. Ví dụ : - 穿着要像个样,不要让人家说我们太土气了。 ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
✪ dáng vẻ quê mùa; quê mùa; quệ
不时髦的风格、式样等
✪ không hợp thời; lỗi thời
不时髦
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
✪ thổ khí
不同地区的气候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 炎热 的 天气 渴 了 这片 土地
- Thời tiết nóng bức đã làm khô mảnh đất này.
- 这家 土 公司 很 有名气
- Công ty trong nước này rất nổi tiếng.
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
气›