土里土气 tǔ lǐ tǔqì

Từ hán việt: 【thổ lí thổ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "土里土气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ lí thổ khí). Ý nghĩa là: mộc mạc, thô thiển, không phức tạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 土里土气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 土里土气 khi là Thành ngữ

mộc mạc

rustic

thô thiển

uncouth

không phức tạp

unsophisticated

cục kịch

(谈吐、举止等) 粗野庸俗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土里土气

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 小树苗 xiǎoshùmiáo 插进 chājìn

    - Anh cắm cây non vào đất.

  • - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • - 这里 zhèlǐ de 土地 tǔdì hěn 肥沃 féiwò

    - Đất ở đây rất màu mỡ.

  • - chán de 幼虫 yòuchóng 藏土里 cángtǔlǐ

    - Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.

  • - zài 土里 tǔlǐ 生活 shēnghuó

    - Con dế đất sống dưới lòng đất.

  • - 根基 gēnjī 牢牢地 láoláodì zhā zài 土壤 tǔrǎng

    - Rễ cây bám chặt vào lòng đất.

  • - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • - 土豪 tǔháo 横行乡里 héngxíngxiānglǐ 鱼肉百姓 yúròubǎixìng

    - trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.

  • - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • - 这里 zhèlǐ de 土地 tǔdì 非常 fēicháng què

    - Đất ở đây rất cằn cỗi.

  • - 地窖 dìjiào 储藏 chǔcáng zhe 一批 yīpī 土豆 tǔdòu

    - Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.

  • - 幼苗 yòumiáo 移栽 yízāi dào hán 泥炭 nítàn de 土壤 tǔrǎng

    - Di chuyển các cây giống trẻ vào đất chứa mục vàng.

  • - 幼苗 yòumiáo 移栽 yízāi dào hán 泥炭 nítàn de 土壤 tǔrǎng

    - Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.

  • - 小草 xiǎocǎo cóng 土里 tǔlǐ 吐出来 tǔchūlái le

    - Cỏ nhú lên khỏi mặt đất.

  • - 他往 tāwǎng 土里 tǔlǐ càn le xiē 沙子 shāzi 提高 tígāo 渗水 shènshuǐ 性能 xìngnéng

    - Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.

  • - 他们 tāmen 驶过 shǐguò 数英里 shùyīnglǐ 崎岖不平 qíqūbùpíng 多石 duōshí de 土地 tǔdì

    - Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.

  • - gǒu zài 花园里 huāyuánlǐ pǎo zhǎo 食物 shíwù

    - Con chó bới đất trong vườn tìm thức ăn.

  • - 村里 cūnlǐ 没有 méiyǒu 一亩 yīmǔ 荒废 huāngfèi de 土地 tǔdì

    - trong thôn không có đất đai bỏ hoang.

  • - měng 使劲儿 shǐjìner jiù 一车 yīchē 土都 tǔdōu 倾倒 qīngdǎo dào 沟里 gōulǐ le

    - Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土里土气

Hình ảnh minh họa cho từ 土里土气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土里土气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa