Đọc nhanh: 土头土脑 (thổ đầu thổ não). Ý nghĩa là: mộc mạc, thô thiển, không phức tạp.
Ý nghĩa của 土头土脑 khi là Thành ngữ
✪ mộc mạc
rustic
✪ thô thiển
uncouth
✪ không phức tạp
unsophisticated
✪ toét
粗鄙庸俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土头土脑
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 故土难离
- cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土头土脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土头土脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
头›
脑›