Đọc nhanh: 土包子 (thổ bao tử). Ý nghĩa là: người quê mùa; nhà quê (thường mang ý châm biếm), lý toét.
Ý nghĩa của 土包子 khi là Danh từ
✪ người quê mùa; nhà quê (thường mang ý châm biếm)
指没有见过世面的人 (含讥讽意)
✪ lý toét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土包子
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 土坎 子
- gò đất
- 土岗 子
- gò đất
- 你 会 包 包子 吗 ?
- Bạn biết gói bánh bao không?
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 土 围子
- luỹ đất
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 把 帽子 上 的 土弹 去
- Phủi bụi trên mũ đi.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土包子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土包子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
土›
子›