Đọc nhanh: 国家 (quốc gia). Ý nghĩa là: nhà nước; quốc gia. Ví dụ : - 国家的发展非常迅速。 Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.. - 国家的经济正在增长。 Kinh tế của quốc gia đang phát triển.. - 这个国家以美食闻名。 Quốc gia này nổi tiếng với ẩm thực.
Ý nghĩa của 国家 khi là Danh từ
✪ nhà nước; quốc gia
阶级统治的工具,是统治阶级对被统治阶级实行专政的暴力组织,主要由军队、警察,法庭、监狱等组成国家是阶级矛盾不可调和的产物和表现,它随着阶级的产生而产生,也将随着阶级 的消灭而自行消亡
- 国家 的 发展 非常 迅速
- Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.
- 国家 的 经济 正在 增长
- Kinh tế của quốc gia đang phát triển.
- 这个 国家 以 美食 闻名
- Quốc gia này nổi tiếng với ẩm thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 国家 với từ khác
✪ 国 vs 国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 我们 要 热爱 国家
- Chúng ta phải yêu Tổ Quốc.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
家›