Đọc nhanh: 国家机关 (quốc gia cơ quan). Ý nghĩa là: cơ quan nhà nước, cơ quan nhà nước cao nhất.
Ý nghĩa của 国家机关 khi là Danh từ
✪ cơ quan nhà nước
行使国家权力、管理国家事务的机关包括国家权力机关、国家行政机关、审判机关、检察机关和军队等如中国的全国人民代表大会、国务院、地方各级人民代表大会和人民政府、各级人民法院、人民检察院、公安机关等也叫政权机关
✪ cơ quan nhà nước cao nhất
特指中央一级机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家机关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 他 透露 了 国家机密
- Anh ấy đã tiết lộ bí mật quốc gia.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家机关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家机关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
国›
家›
机›