随行就市 suíhángjiùshì

Từ hán việt: 【tuỳ hành tựu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随行就市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ hành tựu thị). Ý nghĩa là: (của một mức giá) để biến động theo thị trường, bán với giá thị trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随行就市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 随行就市 khi là Thành ngữ

(của một mức giá) để biến động theo thị trường

(of a price) to fluctuate according to the market

bán với giá thị trường

to sell at the market price

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随行就市

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 安排 ānpái tuǒ le jiù 行动 xíngdòng

    - Sắp xếp xong rồi thì hành động.

  • - 最近 zuìjìn 行市 hángshì 比较稳定 bǐjiàowěndìng

    - Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 如果 rúguǒ 明天 míngtiān 天下 tiānxià 运动会 yùndònghuì jiù huì 延期 yánqī 进行 jìnxíng

    - Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.

  • - zhè ràng 城市 chéngshì 银行家 yínhángjiā men 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 拉上 lāshàng 电闸 diànzhá 就行 jiùxíng

    - Kéo cầu dao điện là được.

  • - xíng jiù 这么 zhème bàn ba

    - Được, cứ làm như vậy đi.

  • - xíng lei jiù 这样 zhèyàng ba

    - Được rồi, cứ như thế này nhé.

  • - 它们 tāmen 放在 fàngzài 门外 ménwài 就行了 jiùxíngle

    - Chỉ để chúng ngoài cửa.

  • - 摸准 mōzhǔn 行市 hángshì

    - nắm vững giá cả thị trường.

  • - 行市 hángshì 看好 kànhǎo

    - giá cả thị trường ổn định

  • - 银行 yínháng 随时 suíshí 兑换 duìhuàn 见票即付 jiànpiàojífù de 汇票 huìpiào

    - Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.

  • - 算了 suànle 事情 shìqing shuō 明白 míngbai 就行了 jiùxíngle

    - Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.

  • - cuò le jiù bié 强行 qiángxíng biàn

    - Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.

  • - chū le 北京市 běijīngshì 就是 jiùshì 河北 héběi 地界 dìjiè

    - ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.

  • - 公司 gōngsī jiù 市场策略 shìchǎngcèlüè 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随行就市

Hình ảnh minh họa cho từ 随行就市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随行就市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao