Đọc nhanh: 随行就市 (tuỳ hành tựu thị). Ý nghĩa là: (của một mức giá) để biến động theo thị trường, bán với giá thị trường.
Ý nghĩa của 随行就市 khi là Thành ngữ
✪ (của một mức giá) để biến động theo thị trường
(of a price) to fluctuate according to the market
✪ bán với giá thị trường
to sell at the market price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随行就市
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 拉上 电闸 就行
- Kéo cầu dao điện là được.
- 行 , 就 这么 办 吧
- Được, cứ làm như vậy đi.
- 行 嘞 , 就 这样 吧
- Được rồi, cứ như thế này nhé.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 摸准 行市
- nắm vững giá cả thị trường.
- 行市 看好
- giá cả thị trường ổn định
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随行就市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随行就市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
市›
行›
随›