Đọc nhanh: 就地取材 (tựu địa thủ tài). Ý nghĩa là: để thu hút các nguồn lực địa phương, sử dụng vật liệu trong tầm tay.
Ý nghĩa của 就地取材 khi là Thành ngữ
✪ để thu hút các nguồn lực địa phương
to draw on local resources
✪ sử dụng vật liệu trong tầm tay
using materials at hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就地取材
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 就地取材
- lấy tài liệu tại chỗ.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 这个 地方 就业机会 很多
- Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.
- 就地取材 , 就 地 使用
- lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就地取材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就地取材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
地›
就›
材›